Luchthaven Lien Khuong | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Luchthaven Liên Khương | ||||||||
IATA: DLIICAO: VVDL | ||||||||
Algemene informatie | ||||||||
Opgericht | 1960 | |||||||
Type | Publiek | |||||||
Plaats | Đà Lạt | |||||||
Hoogte | 2 m | |||||||
Coördinaten | 11° 45′ NB, 108° 22′ OL | |||||||
Locatie in Vietnam | ||||||||
Startbanen | ||||||||
| ||||||||
Lijst van luchthavens | ||||||||
|
De luchthaven Liên Khương (Vietnamees: Sân bay Liên Khương) is een luchthaven ten zuiden van de stad Đà Lạt in de provincie Lâm Đồng in de Tây Nguyên (Centrale Hooglanden) van Vietnam. De luchthaven ligt 28 km van de binnenstad. De nieuwe terminal werd voltooid in december 2009. De luchthaven verzorgt vanaf 2010 internationale vluchten.
Buitenland: | Cam Ranh (Nha Trang) · Cát Bi (Hải Phòng) · Đà Nẵng (Đà Nẵng) · Liên Khương (Đà Lạt) · Nội Bài (Hanoi) · Phú Bài (Hué) · Cần Thơ (Cần Thơ) · Tân Sơn Nhất (Ho Chi Minhstad) · Phú Quốc (Phú Quốc) |
Binnenland: | Buôn Ma Thuột · Cà Mau · Chu Lai · Cỏ Ống · Điện Biên · Đông Tác · Đồng Hới · Gia Lâm · Nà Sản · Pleiku · Phù Cát · Rạch Giá · Vinh |
Militair: | Anh Sơn · Biên Hòa · Cam Ly · Gia Lâm · Hòa Lạc · Kép · Kiến An · Nha Trang · Nước Trong · Phù Cát · Phú Giáo · Phước Long · Sao Vàng · Sóc Trăng · Thành Sơn · Vũng Tàu · Yên Bái |
Verlaten (niet in gebruik): | An Hòa · Bạch Mai · Ba Tơ · Châu Đốc · Dục Mỹ · Hàm Tân · Kom Tum · Long Xuyên · Núi Sam · Nước Mặn · Phan Thiết · Phú Quốc · Quy Nhơn · Sông Mao · Tam Kỳ · Trúc Giang · Vĩnh Long |
In aanbouw/voorgesteld project: | Quảng Ninh (internationaal) · Long Thành (internationaal) · An Giang · Lai Châu · Quảng Trị |